Các cặp tiền tệ chính
Cặp tiền tệ | Chênh lệch tài khoản Mini | Chênh lệch tiêu chuẩn | Chênh lệch VIP | Chênh lệch ECN |
---|---|---|---|---|
AUDCAD | 3.9 | 3.3 | 2.5 | 0.3 |
AUDCHF | 4 | 3.4 | 2.6 | 0.3 |
AUDJPY | 3.8 | 3.2 | 2.4 | 0.8 |
AUDNZD | 4.7 | 4.1 | 3.3 | 0.9 |
AUDUSD | 3.2 | 2.6 | 1.8 | 0.1 |
CADJPY | 3.9 | 3.3 | 2.5 | 0.6 |
CADCHF | 3.9 | 3.3 | 2.5 | 0.3 |
CHFJPY | 4 | 3.4 | 2.6 | 2.2 |
EURAUD | 3.8 | 3.2 | 2.4 | 0.2 |
EURCAD | 4.1 | 3.5 | 2.7 | 0.8 |
EURCHF | 3.6 | 3 | 2.2 | 0.6 |
EURGBP | 3.2 | 2.6 | 1.8 | 0.3 |
EURJPY | 3.2 | 2.6 | 1.8 | 0.3 |
EURUSD | 2.8 | 2.2 | 1.3 | 0.1 |
EURNZD | 5.2 | 4.3 | 3.2 | 0.6 |
GBPAUD | 4.4 | 3.8 | 3 | 0.7 |
GBPCAD | 4.4 | 3.8 | 3 | 1.1 |
GBPCHF | 4.6 | 4 | 3.2 | 0.5 |
GBPJPY | 4.3 | 3.7 | 2.9 | 1.1 |
GBPUSD | 3 | 2.4 | 1.6 | 0.4 |
GBPNZD | 5.2 | 5 | 4.2 | 2.1 |
NZDJPY | 4.2 | 3.6 | 2.8 | 1.1 |
NZDUSD | 3.5 | 2.9 | 2.1 | 0.5 |
NZDCHF | 4.2 | 3.7 | 2.9 | 0.5 |
NZDCAD | 4.2 | 3.3 | 2.9 | 0.7 |
USDCAD | 3.2 | 2.6 | 1.8 | 0.3 |
USDCHF | 3.3 | 2.7 | 1.9 | 0.6 |
USDJPY | 2.8 | 2.2 | 1.4 | 0.2 |
USDSGD | 3.6 | 2.8 | 1.9 | 1 |
EURSGD | 4.2 | 3.8 | 2.2 | 2.2 |
USDHUF | 21.2 | 20.1 | 18 | 5.4 |
EURHUF | 21.2 | 20.1 | 19.2 | 5.1 |
USDPLN | 33.6 | 23 | 22 | 15.7 |
EURPLN | 33.6 | 23 | 22 | 19 |
USDCNH | 30 | 25.7 | 22.4 | 16.1 |
USDDKK | 35.5 | 30 | 25.4 | 2.9 |
EURDKK | 35.5 | 30 | 25.4 | 10.1 |
USDNOK | 35.5 | 28.6 | 27.3 | 8.4 |
EURNOK | 35.5 | 30.7 | 23.8 | 13.6 |
USDSEK | 43 | 36.6 | 30 | 20.2 |
EURSEK | 54 | 45 | 39 | 10.3 |
USDHKD | 38 | 32.3 | 26.9 | 1.5 |
USDRUB | 432 | 368 | 320 | 135 |
USDMXN | 85.6 | 74.7 | 67.2 | 66.5 |
Chú ý : Chênh lệch giá đã nêu bên trên có thể biến đổi và bắt đầu với mức đã nêu trong bảng. |
Các lưu ý với bảng
Giao dịch trao đổi ngoại hối của chúng tôi cung cấp cho khách hàng những thay đổi trong tỉ giá hối đoái, nhưng tất cả đều là những hợp đồng thanh toán bằng tiền mặt Chúng không thể ảnh hưởng đến việc chuyển giao các loại tiền tệ cơ bản.
Tỉ giá hoán chuyển được tính như sau:
S=L x P x D x V
Trong đó:
Tỉ giá hoán chuyển thay đổi giữa các cặp tiền tệ giao dịch khác nhau. Vui lòng tham khảo nền tảng giao dịch MT4 của USG để biết thêm thông tin. USG có quyền sửa đổi các thuật toán được sử dụng để tính toán tỉ giá hoán chuyển.
LƯU Ý: Đối với bất cứ vị thế được mở trước 23:00 ngày thứ Tư mà vẫn hoạt động sau 23:00 ngày thứ Tư, tín dụng lãi suất hàng ngày hay ghi nợ sẽ có hiệu lực trong ba ngày, đối lập với một ngày. Việc điều chỉnh kéo dài ba ngày này bao gồm việc quyết toán các giao dịch vào cuối tuần trước.
Các nhà đầu tư có thể thấy tỉ giá hoán chuyển giao dịch trên nền tảng giao dịch MT4 như sau.
Đặt con chuột của bạn bất cứ nơi nào trong cửa sổ giao diện thị trường MT4 → Kích chuột phải → Biểu tượng → chọn kiểu giao dịch lãi suất qua đêm mà bạn muốn kiểm tra → chọn thuộc tính để xem tỉ giá hoán chuyển cho các mặt hàng có liên quan.